Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Chân, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cúc, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Cường, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị