Nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Quang, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Bá Sơn, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Bá Tấn, nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29 - 9 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Thanh, nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Thiện, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Tông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN BÁ TRÁC, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 08/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Xưởng, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh