Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Nam - Xã Bình Nam - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 15/2/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Công Tác, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Công Danh, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Điền, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị