Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan TRắc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiết Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phước Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Cảnh, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Cảnh, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà