Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dực, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 2/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dực, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thế Dực, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dực, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dực, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tiến Dực, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Dực, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Dực, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh