Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan ích Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn văn Phân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phan Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phan ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phan Loạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội