Nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Khu Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Tân Long - Khu Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 33 Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Số 33 Đông Kinh - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 18/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Nội hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị