Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quế, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Quế, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Quế, nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quế, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Quế, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An