Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Phần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị ỳt ( Hồng Nhung ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Khương Huy Phan, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 21 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Huy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phan, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phấn, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Huy, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Ấm, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Anh, nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương