Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phan, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Thuận An - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 7/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Thuận An - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 7/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang