Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Minh Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Minh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Minh Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An