Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Lạc - Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 22/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Dần, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Nặm, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An