Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thắng - Xã Yên Thắng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thái Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Dần, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An