Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Phạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Tấn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Vệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khắc Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sênh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sênh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang