Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Phất, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phất, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 31 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phất, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đỗ - Bắc Sơn – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Phất, nguyên quán An Đỗ - Bắc Sơn – Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh Phất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phất, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 03/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phất, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phất, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị