Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiết Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phước Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Trắc, nguyên quán Nha Trang - Khánh Hoà hi sinh - /8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Trắc, nguyên quán Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị