Nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sân, nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tiến Sân, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tài Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tại Sân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình