Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Sữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Trí, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Trí, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Trí Hùng, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trí Tuệ, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước