Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguy6en - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hường, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguy6en - Hải Phòng hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hường, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hường, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hường, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hường, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hường, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hường, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước