Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Tình, nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Tình, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Thái Học - Chí Linh hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị