Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiêu Văn Nhiều, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh