Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Quang, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán An Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 20 c Trần Quý Cáp - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán 20 c Trần Quý Cáp - Hà Nội hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán Tổ 10 T.Khu Nan đồng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh