Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Lại Văn Phải, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1951, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Phải, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC PHẢI, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà