Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Địa, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Sầm Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị