Nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Xuân Thành, nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thành, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hoà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thành, nguyên quán Xuân Hoà - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thành, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Thành, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh