Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Tào, nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 25/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tào, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tào, nguyên quán Bình Năng - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tào, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Hà Ninh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tào, nguyên quán Đại Tây - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị