Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Thuỷ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỷ, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tình húc - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỷ, nguyên quán Tình húc - Bình Liêu - Quảng Ninh hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thuỷ, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngọc Văn Thuỷ, nguyên quán Long Sơn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính lý - Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán Chính lý - Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán Diển Trung - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị