Nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Yên Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh