Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ đức Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Hà - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 14/, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội