Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Duy Bằng, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Quyết, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy ứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai