Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội