Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Khai, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Kiều, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Loan, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Luyện, nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Mãn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh