Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tần, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tần, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tần, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang