Nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đài, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ văn Đài, nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đài, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 02/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Vạn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đài, nguyên quán Đại Vạn - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh