Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Văn Nhuệ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tống, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị