Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Kim Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đăng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xóm - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG XỨNG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xứng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 09/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xứng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị