Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thịnh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Bá Tụng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Việt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Vinh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Xuân, nguyên quán Diển Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Chiên, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Bá Chứng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Thái Bá Dũng, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa