Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Ngân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Ngọ, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Nhật, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Phi, nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Phi, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Bá Quại, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 16 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Bàn - Q.Đá - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Bá Sâm, nguyên quán Đ.Bàn - Q.Đá - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Sằn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị