Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tứ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Văn Tứ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thái Bình, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Thái Bình, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Dương Thành - Phú Thành - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lộc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang