Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Thủy - Xã Thanh Thủy - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum