Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tâm, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tâm, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tâm, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Tâm, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 1/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Ngọc Tâm, nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1967, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị