Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phượng, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Phượng, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phượng, nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải tiến - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Văn Phượng, nguyên quán Hải tiến - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Phượng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị