Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Và, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Và, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Và, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Và Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Và, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tiên Yên - Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Lợi, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Lợi, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai