Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đồng Văn - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Thôn, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thôn, nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị