Nguyên quán Động Lính - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Động Lính - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cấp Tiến - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Cấp Tiến - Châu Giang - Hải Hưng hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thụy, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy Ảnh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 02/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thụy Ảnh, nguyên quán TTrấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thụy Luyện, nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh