Nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dật, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 23/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Dật, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dật Duyệt, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 4/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Dật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế