Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Sơn, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 7/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Thiều, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Thiều, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị