Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cháu Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Tình Thuỷ, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Thuỷ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Thuỷ Tính, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thiên Thuỷ, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An