Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Võ Minh Lý, nguyên quán Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Minh Hiền, nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/6/1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lý, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Lý, nguyên quán Nam Giang hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung
Liệt sĩ Phan Minh Lý, nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Lý, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 07/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An