Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trương, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Nhị, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Vũ, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Ba, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh